1044-1046-1048 đường 3/2, P.12, Q.11, TP.HCM
1044-1046-1048 đường 3/2, P.12, Q.11, TP.HCM
– Is this the right desk? My flight is VA101
– Yes, that’s right. Can I have your passport, and your ticket, please?
– Thank you. Do you have any luggage to check in, Ms. Giang?
– Could you put them on the conveyor belt, please?
– Sure. I don’t think they are over
– No. That’s fine. Would you like a window or aisle seat?
– Here are your luggage tags, and your boarding card. Your seat is 30A
– Thank you. What is the boarding time?
– The plane is boarding in 20 minutes. You leave from Gate 2. Have you good flight
– Đây có phải là bàn làm thủ tục không? Chuyến bay của tôi là VA101
– Vâng, đúng rồi ạ ! Tôi có thể mượn hộ chiếu và vé của cô, được không ?
– Cảm ơn cô. Cô có hành lý để kiểm tra không, cô Giang ?
– Phiền cô đặt chúng lên băng chuyền nhận hàng
– Chắc chắn rồi. Tôi không nghĩ là chúng có vấn để
– Không. Nó ổn mà. Cô muốn ngồi nghế gần cửa sổ hay lối đi ?
– Vui lòng cho tôi 1 ghế gần cửa sổ nhé
– Đây là hành lý và thẻ lên máy bay của cô. Số ghế 30A
– Xin cảm ơn. Mấy giờ lên tàu vậy ?
– Máy bay sẽ mở cửa trong 20 phút nữa. Phiền cô đi theo Cổng số 2. Chúc cô có chuyến bay tốt đẹp
Vậy là hôm nay các bạn đã cùng Aroma học từ vựng tiếng anh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển qua hình ảnh rất thú vị và hữu ích phải không? Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện ấy nhé!
Gợi ý cách giới thiệu bản thân về tình trạng hôn nhân và gia đình
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Ebook "Từ vựng Topik theo chủ đề" giúp các bạn học theo các chủ đề từ vựng trọng tâm, phục vụ tốt cho kỳ thi Topik sắp tới.
Those Images in folder YOURTHEME/img/patterns/
– Is it an express train/bus, or do I have change trains/buses?
– What platform/stop does it leave from?
– What time does it depart/arrive?
– Đây có phải là chuyến tàu/ xe buýt nhanh không hay tôi phải thay đổi chuyến tàu/ xe buýt?
– Ở đây có toa xe hàng ăn phải không?
– Khi nào thì nó khởi hành/ đến?
– Hành trình kéo dài trong bao lâu?
– Is it a direct flight, or do I have to change, please?
– Can I have a window/aisle seat?
– What time do I have to check in?
– What time does it take off/land?
– Có phải chuyến bay thẳng hay tôi phải chuyển đổi?
– Họ có phục vụ thức ăn không?
– Tôi có thể ngồi gần cửa sổ/lối đi không?
– Khi nào thì tôi phải check in?
– Mấy giờ thì máy bay cất cánh/hạ cánh?
Vậy là bạn đã biết gọi các phương tiện vận chuyển trong tiếng anh rồi nhé! Còn bây giờ, Aroma sẽ giới thiệu thêm các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện vận chuyển trên: